alienation
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: alienation
Phát âm : /,eiljə'neiʃn/
+ danh từ
- sự làm cho giận, sự làm cho ghét, sự làm cho xa lánh; sự xa lìa, sự ghét bỏ, sự chán ghét; mối bất hoà
- after his alienation from his relatives
sau cái chuyện bất hoà giữa anh ta và bà con họ hàng; sau khi anh ta bị bà con họ hàng ghét bỏ
- after his alienation from his relatives
- (pháp lý) sự chuyển nhượng (tài sản...)
- (y học) bệnh tinh thần ((cũng) mental alienation)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
estrangement disaffection
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "alienation"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "alienation":
alienation alimentation
Lượt xem: 514