amendment
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: amendment
Phát âm : /ə'mendmənt/
+ danh từ
- sự cải tà quy chánh
- sự sửa đổi cho tốt hơn; sự cải thiện; sự bồi bổ cho tốt hơn
- sự sửa đổi, sự bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm...)
- to move an amendment to a bill
đề nghị bổ sung một đạo luật
- to move an amendment to a bill
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự bình phục, sự hồi phục sức khoẻ
Lượt xem: 428