amuse
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: amuse
Phát âm : /ə'mju:z/
+ ngoại động từ
- làm vui, làm thích thú, làm buồn cười; giải trí, tiêu khiển
- hard to amuse
khó làm cho vui được
- to be amused with (by, at) something
giải trí (tiêu khiển)
- hard to amuse
- lừa phỉnh, phỉnh phờ ai bằng những lời hứa hão
- (từ cổ,nghĩa cổ) lừa, dụ, làm mát cảnh giác
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "amuse"
Lượt xem: 641