anathema
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: anathema
Phát âm : /ə'næθimə/
+ danh từ
- lời nguyền rủa
- người bị ghét cay, ghét đắng, người bị nguyền rủa
- (tôn giáo) sự bị rút phép thông công; sự bị đuổi ra khỏi giáo phái
- (tôn giáo) người bị rút phép thông công; người bị đuổi ra khỏi giáo phái
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "anathema"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "anathema":
anathema anatomy anethum anthem - Những từ có chứa "anathema":
anathema anathematic anathematical anathematise anathematize
Lượt xem: 474