barb
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: barb
Phát âm : /bɑ:b/
+ danh từ
- (động vật học) ngựa bác (nhập từ Bác õi (7ʃ) ri)
- (động vật học) bồ câu bác (nhập từ Bác õi (7ʃ) ri)
+ danh từ
- ngạnh (lưỡi câu, tên)
- (sinh vật học) râu; gai
- (động vật học) tơ (lông chim)
- gai (dây thép gai)
- lời nói châm chọc, lời nói chua cay
- (số nhiều) mụn mọc dưới lưỡi (trâu, bò)
+ ngoại động từ
- làm cho có ngạnh, làm cho có gai
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "barb"
Lượt xem: 542