--

shaft

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shaft

Phát âm : /ʃɑ:ft/

+ danh từ

  • cán (giáo, mác...), tay cầm
  • càng xe
  • mũi tên (đen & bóng)
    • the shaft of satire
      những mũi tên nhọn của sự châm biếm
  • tia sáng; đường chớp
  • thân (cột, lông chim...) cọng, cuống
  • (kỹ thuật) trục
  • (ngành mỏ) hầm, lò
    • ventilating shaft
      hầm thông gió
  • ống thông (hơi, khí); đường thông (cho thang máy qua các tầng gác...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shaft"
Lượt xem: 1177