shaft
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shaft
Phát âm : /ʃɑ:ft/
+ danh từ
- cán (giáo, mác...), tay cầm
- càng xe
- mũi tên (đen & bóng)
- the shaft of satire
những mũi tên nhọn của sự châm biếm
- the shaft of satire
- tia sáng; đường chớp
- thân (cột, lông chim...) cọng, cuống
- (kỹ thuật) trục
- (ngành mỏ) hầm, lò
- ventilating shaft
hầm thông gió
- ventilating shaft
- ống thông (hơi, khí); đường thông (cho thang máy qua các tầng gác...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shaft"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "shaft":
sabot safety sept shaft shaped shift shifty sift soffit soft more... - Những từ có chứa "shaft":
aftershafted air-shaft cam-shaft crankshaft driveshaft elevator shaft escape-shaft shaft shaft-horse shafting more... - Những từ có chứa "shaft" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
càng đòn rồng cần cam
Lượt xem: 1163