--

belie

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: belie

Phát âm : /bi'lai/

+ ngoại động từ

  • gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm
    • his manners belie his true character
      thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh
  • không làm đúng với (lời hứa...), không giữ (lời hứa)
    • to belie one's promise
      không giữ lời hứa
  • nói ngược lại, làm trái lai; chứng tỏ là sai
    • acts belie words
      lời nói và việc làm trái nhau, lời nói và việc làm không đi đôi với nhau
  • không thực hiện được (hy vọng...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "belie"
Lượt xem: 561