belie
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: belie
Phát âm : /bi'lai/
+ ngoại động từ
- gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm
- his manners belie his true character
thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh
- his manners belie his true character
- không làm đúng với (lời hứa...), không giữ (lời hứa)
- to belie one's promise
không giữ lời hứa
- to belie one's promise
- nói ngược lại, làm trái lai; chứng tỏ là sai
- acts belie words
lời nói và việc làm trái nhau, lời nói và việc làm không đi đôi với nhau
- acts belie words
- không thực hiện được (hy vọng...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
misrepresent contradict negate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "belie"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "belie":
bail bale ball bally belay belie bell belle bellow belly more... - Những từ có chứa "belie":
belie belief believable believe believer disbelief disbelieve disbeliever disbelieving erroneous belief more...
Lượt xem: 646