bloody-minded
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bloody-minded
Phát âm : /'blʌdi/
+ tính từ+ Cách viết khác : (bloody-minded)
- vấy máu, đẫm máu, dính máu; chảy máu, có đổ máu
- tàn bạo, khát máu, thích đổ máu, thích giết người ((cũng) bloody minded)
- đỏ như máu
- a bloody sun
mặt trời đỏ như máu
- a bloody sun
+ phó từ
- uộc bloody, hết sức, vô cùng
- chết tiệt, trời đánh thánh vật
+ ngoại động từ
- làm vấy máu
- làm đỏ máu
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
bloodthirsty sanguinary cantankerous
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bloody-minded"
- Những từ có chứa "bloody-minded" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khoáng đãng chân chỉ đéo đứng đắn đách khoát đạt hủ phóng khoáng đẫm máu cao thượng more...
Lượt xem: 514