butter
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: butter
Phát âm : /'bʌtə/
+ danh từ
- bơ
- lời nịnh hót; sự bợ đỡ, sự nịnh nọt đê tiện
- to look as if butter would not melt in one's mouth
- làm ra bộ đoan trang; màu mè
+ ngoại động từ
- phết bơ vào; xào nấu với bơ; thêm bơ vào
- bợ đỡ, nịnh nọt ((cũng) to butter up)
- fine words butter no parsnips
- (xem) word
- to worf [on] which side one's bread buttered
- biết rõ chỗ nào có lợi cho mình; biết rõ đứng về phía nào có lợi cho mình
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "butter"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "butter":
bather batter battery beater bedder better bettor bidder biter bitter more... - Những từ có chứa "butter":
abutter apple-butter bread-and-butter butter butter-boat butter-dish butter-fingered butter-fingers buttercup butterfly more... - Những từ có chứa "butter" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bơ quản gia nợ miệng giả bộ sầu riêng
Lượt xem: 549