confront
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: confront
Phát âm : /kən'frʌnt/
+ ngoại động từ
- mặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu với
- he stood confronting him
nó đứng đối diện với anh ta
- many diffuculties confront us
chúng ta phải đương đầu với nhiều khó khăn
- he stood confronting him
- đối chất
- defendant is confronted with plaintiff
bị cáo được đem ra đối chất với nguyên đơn
- defendant is confronted with plaintiff
- (+ with) đối chiếu (tài liệu, bản sao...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "confront"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "confront":
conferment confront - Những từ có chứa "confront":
confront confrontation confrontational - Những từ có chứa "confront" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đối chất chống chọi đương đầu đối diện đối chứng đối chiếu chọi
Lượt xem: 1004