congo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: congo+ Noun
- loại trà đen được trồng ở Trung Quốc.
- nước cộng hòa Congo- ở phía Tây Châu Phi, giành độc lập từ Pháp năm 1960.
- Sông chính của Châu Phi- một trongn hững con sông dài nhất chảy qua Congo, đổ vào phía nam Đại Tây Dương.
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Congo"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "Congo":
cang cangue cense change cinch cognac coinage comic coming conch more... - Những từ có chứa "Congo":
Congo congo copal congo franc congo gum congo peafowl congo red congo river congo snake congolese congoo mallee more...
Lượt xem: 669