conscription
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: conscription
Phát âm : /kən'skripʃn/
+ danh từ
- chế độ cưỡng bách tòng quân; sự cưỡng bách tòng quân
- conscription of wealth
- đảm phụ chiến tranh (sự đánh tăng thuế hay tịch thu tài sản của những người không thuộc diện đi lính để phục vụ cho chiến tranh)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
muster draft selective service
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "conscription"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "conscription":
conscription conservation
Lượt xem: 574