draft
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: draft
Phát âm : /dræf /
+ danh từ
- cặn
- nước vo gạo, nước rửa bát (để nấu cho lợn...)
- bã lúa mạch (sau khi ủ bia)[drɑ:ft]
+ danh từ
- bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo một đạo luật...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) chế độ quân dịch
- (thương nghiệp) sự lấy ra, sự rút (tiền...) ra (bằng ngân phiếu...)
- to make a draft on...
lấy ra, rút ra (tiền...); (nghĩa bóng) nhờ vào, cậy vào, kêu gọi (tình bạn, lòng đại lượng của ai...)
- to make a draft on...
- (thương nghiệp) hối phiếu
- (quân sự) phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường
- (kỹ thuật) gió lò
- sự kéo
- beasts of draft
súc vật kéo (xe...)
- beasts of draft
- (kiến trúc) sự vạch cỡ; cỡ vạch (dọc theo bờ đá để xây gờ...)
+ ngoại động từ
- phác thảo, phác hoạ; dự thảo (một đạo luật...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) bắt quân dịch, thực hiện chế độ quân dịch đối với
- (quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...)
- (kiến trúc) vạch cỡ (bờ đá, để xây gờ...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
draught drawing gulp swig conscription muster selective service draft copy potation tipple rough drawing bill of exchange order of payment blueprint enlist muster in outline - Từ trái nghĩa:
discharge muster out
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "draft"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "draft":
drabbet draft draftee drift draped drafty - Những từ có chứa "draft":
downdraft draft draft animal draft beer draft board draft copy draft evader draft horse draft-card draft-dodger more... - Những từ có chứa "draft" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dự thảo sơ thảo dự luật khởi thảo gọi lính dự án phác phôi sơ cảo bản nháp more...
Lượt xem: 627