conspicuous
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: conspicuous
Phát âm : /kən'spikjuəs/
+ tính từ
- dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ
- traffic sings should be conspicuous
các dấu hiệu giao thông cần phải dễ thấy
- traffic sings should be conspicuous
- làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý
- he is conspicuous for his bravery
anh ta được người ta để ý vì lòng dũng cảm
- to make oneself conspicuous
làm cho người ta để ý đến mình
- he is conspicuous for his bravery
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
blatant blazing - Từ trái nghĩa:
inconspicuous invisible
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "conspicuous"
- Những từ có chứa "conspicuous":
conspicuous conspicuously conspicuousness inconspicuous inconspicuousness
Lượt xem: 589