cowardice
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cowardice
Phát âm : /'kauədis/
+ danh từ
- tính nhát gan, tính nhút nhát; tính hèn nhát
- moral cowardice
- tính sợ chống đối, tính sợ người ta không tán thành
Từ liên quan
- Từ trái nghĩa:
courage courageousness bravery braveness
Lượt xem: 537