crepuscle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crepuscle+ Noun
- Lúc tảng sáng, lúc bình minh
- he loved the twilight
Anh ấy yêu khoảnh khắc bình minh
- he loved the twilight
- Lúc hoàng hôn
- they finished before the fall of night
họ xong trước hoàng hôn
- they finished before the fall of night
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crepuscle"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "crepuscle":
corpuscle corpuscule crepuscle crepuscule
Lượt xem: 504