crumble
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crumble
Phát âm : /'krʌmbl/
+ nội động từ
- vỡ vụn, đổ nát, bở
- crumbling rocks
những hòn bi đá vỡ vụn
- crumbling rocks
- (nghĩa bóng) sụp đổ, tan ra mây khói
- a great empire crumbled
một đế quốc lớn sụp đổ
- hope crumbles
hy vọng tan ra mây khói
- a great empire crumbled
+ ngoại động từ
- bẻ vụn, bóp vụn, đập vụn
- to crumble one's bread
bẻ vụn bánh mì
- to crumble one's bread
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
decay dilapidate fall apart crumple tumble break down collapse
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crumble"
Lượt xem: 686