crumple
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crumple
Phát âm : /'krʌmpl/
+ ngoại động từ
- vò nhàu, vò nát (quần áo...)
- (nghĩa bóng) (+ up) bóp, nắm, nhàu; đánh bại (kẻ thù)
+ nội động từ
- bị nhàu, nát
- cloth crumples more easily than silk
vải bị nhàu hơn lụa
- cloth crumples more easily than silk
- (nghĩa bóng) (+ up) gãy gục, sụp đổ, ngã gục
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crumple"
Lượt xem: 492