--

deplete

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deplete

Phát âm : /di'pli:t/

+ ngoại động từ

  • tháo hết ra, rút hết ra, xả hết ra; làm rỗng không
    • to deplete a base of troops
      rút hết quân ở một căn cứ
  • làm suy yếu, làm kiệt (sức...)
  • (y học) làm tan máu; làm tiêu dịch
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deplete"
Lượt xem: 608