depression
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: depression
Phát âm : /di'preʃn/
+ danh từ
- chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống
- sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn
- tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ
- sự suy yếu, sự suy nhược, sự sút kém (về thể lực)
- sự giảm giá, sự sụt giá
- sự nén xuống, sự đẩy xuống, sự hạ xuống
- sự hạ (giọng)
- (vật lý), (toán học) sự giảm, sự hạ thấp
- the depression of mercury in a thermometer
sự hạ thuỷ ngân trong nhiệt biểu
- depression of order of differential equation
sự giảm cấp của một phương trình vi phân
- the depression of mercury in a thermometer
- (thiên văn học) góc nổi, phù giác
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
impression imprint depressive disorder clinical depression low Depression Great Depression natural depression slump economic crisis - Từ trái nghĩa:
natural elevation elevation elation
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "depression"
- Những từ có chứa "depression":
clinical depression depression dysthymic depression
Lượt xem: 816