impression
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impression
Phát âm : /im'preʃn/
+ danh từ
- ấn tượng
- to make a strong impression on someone
gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai
- to make a strong impression on someone
- cảm giác; cảm tưởng
- to be under the impression that...
có cảm tưởng rằng...
- to be under the impression that...
- sự đóng, sự in (dấu, vết)
- dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn
- the impression of a seal on wax
vết con dấu đóng trên sáp
- the impression of a seal on wax
- (ngành in) sự in; bản in; số lượng in
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impression"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "impression":
imprecision impression imprison - Những từ có chứa "impression":
impression impressionability impressionable impressionableness impressional impressionary impressionism impressionist impressionistic unimpressionable - Những từ có chứa "impression" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ấn tượng cảm giác cảm nghĩ cảm tưởng cồng Mường
Lượt xem: 660