devoir
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: devoir
Phát âm : /'devwɑ:/
+ danh từ
- bổn phận, nhiệm vụ, phậm sự
- to do one's devoir
làm nhiệm vụ
- to do one's devoir
- ((thường) số nhiều) phép lịch sự, phép xã giao
- to pay one's devoirs
thăm hỏi xã giao; đến thăm để tỏ lòng kính trọng
- to pay one's devoirs
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "devoir"
Lượt xem: 469