devour
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: devour
Phát âm : /di'vauə/
+ ngoại động từ
- ăn sống nuốt tươi; cắn xé, ăn ngấu nghiến
- the lion devoured the deer
con sư tử xé xác con nai ăn ngấu nghiến
- to devour the way
(thơ ca) phi nhanh nuốt lấy con đường (ngựa)
- to devour every word
nuốt lấy từng lời
- the lion devoured the deer
- đọc ngấu nghiến; nhìn chòng chọc, nhìn như nuốt lấy, nhìn hau háu
- to devour a book
đọc ngấu nghiến quyển sách
- to devour a book
- tàn phá, phá huỷ, thiêu huỷ
- the fire devoured large areas of forest
lửa thiêu huỷ nhiều vùng rừng rộng
- devoured by anxiety
bị nỗi lo âu giày vò
- the fire devoured large areas of forest
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "devour"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "devour":
debar defer defier devoir devour diver - Những từ có chứa "devour":
all-devouring devour devouring devouringly - Những từ có chứa "devour" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ngấu nghiến ngốn ngấu ăn rỗi háu ngấu
Lượt xem: 609