discredited
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: discredited+ Adjective
- bị xấu hổ, nhục nhã
- bị mang tai mang tiếng, bị mang tiếng xấu, mất tín nhiệm, mất thể diện
- a discredited politician
một chính khách bị mang tai tiếng
- a discredited politician
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
disgraced dishonored shamed damaged
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "discredited"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "discredited":
discredit discrete discredited
Lượt xem: 437