--

engrossment

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: engrossment

Phát âm : /in'grousmənt/

+ danh từ

  • sự làm mê mải; sự thu hút (sự chú ý)
  • sự chiếm, sự choán hết (thì giờ)
  • sự chiếm vai trò chủ yếu (trong chuyện trò)
  • sự chép (một tài liệu) bằng chữ to
  • (sử học) sự mua toàn bộ (thóc... để lũng đoạn thị trường)
  • (pháp lý) sự thảo (một tài liệu, dưới hình thức pháp lý)
Từ liên quan
Lượt xem: 401