--

envy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: envy

Phát âm : /'envɔi/

+ danh từ

  • sự thèm muốn, sự ghen tị, sự đố kỵ
  • vật làm người ta thèm muốn; người làm người ta ghen tị; lý do làm người ta thèm muốn, lý do làm người ta ghen tị
    • his strength is the envy of the school
      sức khoẻ của anh ta là cái mà trong trường ai cũng thèm muốn

+ ngoại động từ

  • thèm muốn, ghen tị, đố kỵ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "envy"
Lượt xem: 469