full-blooded
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: full-blooded
Phát âm : /'ful'blʌdid/
+ tính từ
- ruột thịt (anh em...)
- thuần giống
- cường tráng, khí huyết phương cương
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
hearty lusty red-blooded full-blood blooded
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "full-blooded"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "full-blooded":
full-blooded full-blood - Những từ có chứa "full-blooded" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nổi chìm đông đủ phù trầm cắm cúi chấm chính thức mưa gió đầy cữ ấm ức ân tình more...
Lượt xem: 390