ghost
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ghost
Phát âm : /goust/
+ danh từ
- ma
- to raise ghost
làm cho ma hiện lên
- to lay ghost
làm cho ma biến đi
- to raise ghost
- gầy như ma
- bóng mờ, nét thoáng một chút
- to put on a ghost of a smile
thoáng mỉm cười
- not the ghost of a doubt
không một chút nghi ngờ
- not the ghost of a chance
không một chút hy vọng gì cả
- to put on a ghost of a smile
- người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn
- (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn
- to give up the ghost
hồn lìa khỏi xác; chết
- to give up the ghost
- the ghost walks
- (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương
+ động từ
- hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma
- giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghost"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ghost":
gait gat get ghetto ghost gigot gist go at go out goad more... - Những từ có chứa "ghost":
ghost ghost-writer ghostlike ghostly - Những từ có chứa "ghost" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ma vong linh u hồn yêu ma con ma hiện hồn cà sa tết Hà Nội
Lượt xem: 1413