glare
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: glare
Phát âm : /gleə/
+ danh từ
- ánh sáng, ánh chói
- vẻ hào nhoáng loè loẹt
- cái nhìn trừng trừng; cái nhìn giận dữ
+ nội động từ
- chiếu sáng, chói loà (mặt trời...)
- nhìn trừng trừng; nhìn giận dữ
- to glare at someone
nhìn ai trừng trừng; nhìn ai giận dữ
- to glare at someone
+ ngoại động từ
- tỏ vẻ (giận dữ...) bằng cái nhìn trừng trừng
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
limelight spotlight public eye glower blaze brilliance
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "glare"
Lượt xem: 639