--

gossipy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gossipy

Phát âm : /'gɔsipi/

+ danh từ

  • thích ngồi lê đôi mách, thích kháo chuyện nói xấu; thích tán gẫu
  • tầm phào; nói xấu nhau (chuyện)
  • kể chuyện phiếm luận (văn)
    • a gossipy essay
      một bài phiếm luận
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gossipy"
Lượt xem: 448