gossip
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gossip
Phát âm : /'gɔsip/
+ danh từ, (cũng) gup (Anh-Ỡn)
- chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm
- a piece of gossip
câu chuyện tầm phào
- a piece of gossip
- người hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào
- chuyện nhặt nhạnh (trên báo chí)
- a gossip column
cột nhặt nhạnh
- a gossip column
+ nội động từ
- ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào
- viết theo lối nói chuyện tầm phào
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
gossiper gossipmonger rumormonger rumourmonger newsmonger comment scuttlebutt dish the dirt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gossip"
Lượt xem: 1268