--

gossip

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gossip

Phát âm : /'gɔsip/

+ danh từ, (cũng) gup (Anh-Ỡn)

  • chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm
    • a piece of gossip
      câu chuyện tầm phào
  • người hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào
  • chuyện nhặt nhạnh (trên báo chí)
    • a gossip column
      cột nhặt nhạnh

+ nội động từ

  • ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào
  • viết theo lối nói chuyện tầm phào
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gossip"
Lượt xem: 1204