--

gratify

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gratify

Phát âm : /'grætifai/

+ ngoại động từ

  • trả tiền thù lao; thưởng (tiền)
  • làm hài lòng, làm vừa lòng
    • we were gratified at (with) his success
      chúng tôi lấy làm hài lòng là anh ấy đã thành công
  • hối lộ, đút lót
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gratify"
Lượt xem: 488