gratify
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gratify
Phát âm : /'grætifai/
+ ngoại động từ
- trả tiền thù lao; thưởng (tiền)
- làm hài lòng, làm vừa lòng
- we were gratified at (with) his success
chúng tôi lấy làm hài lòng là anh ấy đã thành công
- we were gratified at (with) his success
- hối lộ, đút lót
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gratify"
- Những từ có chứa "gratify":
gratify gratifying - Những từ có chứa "gratify" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ỏng ẹo õng ẹo
Lượt xem: 474