grotesque
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grotesque
Phát âm : /grou'tesk/
+ tính từ
- lố bịch, kỳ cục
- grotesque manners
thái độ lố bịch kỳ cục
- grotesque manners
+ danh từ
- bức tranh kỳ cục, bức tượng kỳ cục
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
antic fantastic fantastical monstrous
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grotesque"
- Những từ có chứa "grotesque":
grotesque grotesqueness
Lượt xem: 621