helm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: helm
Phát âm : /helm/
+ danh từ
- đám mây tụ trên đỉnh núi (lúc có động bão) ((cũng) helm cloud)
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) helmet
- tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái
- down [with the] helm
lái con tàu đi theo dưới gió
- up [with the] helm
lái con tàu đi theo chiều gió
- down [with the] helm
- sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lânh đạo; chính phủ
- to take the helm
nắm quyền chỉ huy, nắm quyền lânh đạo
- to be at the helm
cầm lái; đứng mũi chịu sào, ở cương vị chỉ huy
- the helm of state
chính phủ
- to take the helm
+ ngoại động từ
- lái (con tàu)
- chỉ huy, dẫn dắt, điều khiển, lânh đạo
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "helm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "helm":
halm haulm helium helm hilum holm holmme - Những từ có chứa "helm":
anthelmintic crash-helmet donald barthelme gas-helmet helm helmet helmet-shaped helmeted helminth helminthiasis more... - Những từ có chứa "helm" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tay lái cầm lái lái cạy
Lượt xem: 431