high-handedness
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: high-handedness
Phát âm : /'hai'hændidnis/
+ danh từ
- sự kiêu căng
- sự hống hách; sự độc đoán, sự chuyên chế; sự vũ đoán
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
arrogance haughtiness hauteur lordliness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "high-handedness"
Lượt xem: 361