hipped
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hipped
Phát âm : /hipt/
+ tính từ
- có hông ((thường) dùng ở từ ghép)
- broad hipped
có hông rộng
- broad hipped
- (kiến trúc) có mép bờ
- hipped roof
mái có mép bờ
- hipped roof
+ tính từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục)
- u buồn, u uất, phiền muộn, chán nản
- (+ on) bị ám ảnh
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hipped"
Lượt xem: 334