hop
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hop
Phát âm : /hɔp/
+ danh từ
- (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông
+ ngoại động từ
- ướp hublông (rượu bia)
+ nội động từ
- hái hublông
+ danh từ
- bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò
- (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì)
- không chặng đường bay
- to fly from Hanoi to Moscow in three hops
bay từ Hà-nội đến Mát-xcơ-va qua ba chặng đường
- to fly from Hanoi to Moscow in three hops
+ nội động từ
- nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật)
- (từ lóng) chết, chết bất thình lình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay
+ ngoại động từ
- nhảy qua (hố...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt...)
- to hop off
- (hàng không) cất cánh (máy bay)
- to hop it
- bỏ đi, chuồn
- to hop the twig (stick)
- (từ lóng) chết, chết bất thình lình
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
record hop hops skip hop-skip
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hop"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hop":
haaf hap happy have heap hebe hep hip hipe hippo more... - Những từ có chứa "hop":
anthophagous archbishop archbishopric assembly shop barrel-shop bell-hop bishop bishopric bookshop chop more...
Lượt xem: 396