--

humble

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: humble

Phát âm : /'hʌmbl/

+ tính từ

  • khiêm tốn, nhún nhường
    • a humble attiude
      thái độ khiêm tốn
  • khúm núm
    • to be very humble towards one's superious
      có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
  • thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần)
    • humble position
      địa vị thấp kém
    • to be of humble birth
      xuất thân từ tầng lớp dưới
  • xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...)
    • a humble housee
      căn nhà xoàng, căn nhà nhỏ bé
  • to eat humble pie
    • phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục

+ ngoại động từ

  • làm nhục, sỉ nục
  • hạ thấp
    • to humble oneself
      tự hạ mình
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "humble"
Lượt xem: 995