hush
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hush
Phát âm : /hʌʃ/
+ danh từ
- sự im lặng
- in the hush of night
trong cảnh im lặng của đêm khuya
- in the hush of night
+ ngoại động từ
- làm cho im đi, làm cho nín lặng
- to hush a baby to sleep
dỗ em bé ngủ im
- to hush a baby to sleep
- (+ up) bưng bít, ỉm đi
- to hush up a scandal
bưng bít một chuyện xấu xa
- to hush up a scandal
+ nội động từ
- im, nín lặng, làm thinh
+ thán từ
- suỵt!, im đi!
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hush"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hush":
hack hag hake has hash haugh hawk hawse haze hazy more... - Những từ có chứa "hush":
hush hush-hush hush-money hush-ship hushaby hushed hushed-up - Những từ có chứa "hush" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ỉm dìm đấm họng ém nhẹm ém bưng bít
Lượt xem: 618