--

in-between

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: in-between

Phát âm : /,inbi'twi:n/

+ danh từ

  • người ở giữa, người nửa nọ nửa kia
    • a competition of professionals, amateurs and in-betweens
      một cuộc đấu có vận động viên nhà nghề, vận động viên không chuyên và vận động viên nửa nọ nửa kia

+ tính từ & phó từ

  • ở khoảng giữa, nửa nọ nửa kia
Từ liên quan
Lượt xem: 1059