incense
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: incense
Phát âm : /'insens/
+ danh từ
- nhang, hương, trầm
- an incense burner
người thắp hương; lư hương
- an incense burner
- khói hương trầm (lúc cúng lễ)
- lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc
+ ngoại động từ
- đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...)
- làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...)
+ nội động từ
- đốt nhang, thắp hương, đốt trầm
+ ngoại động từ
- làm nổi giận, làm tức điên lên
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
infuriate exasperate cense thurify
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "incense"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "incense":
incense innocence - Những từ có chứa "incense":
frankincense incense incensed - Những từ có chứa "incense" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhang bát hương hương án nghê bình hương hương vòng lư hương hương chân quỳ tết
Lượt xem: 528