indifferent
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: indifferent
Phát âm : /in'difrənt/
+ tính từ
- lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang
- to be indifferent to something
thờ ơ đối với cái gì; không quan tâm tới cái gì
- to be indifferent to something
- trung lập, không thiên vị
- to be indifferent in a dispute
đứng trung lập trong một cuộc tranh chấp
- to be indifferent in a dispute
- không quan trọng, cũng vậy thôi
- it's indifferent to me that...
đối với tôi cũng không có gì quan trọng là..., đối với tôi thì... cũng như vậy thôi
- it's indifferent to me that...
- bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt
- his English is indifferent
tiếng Anh của cậu ta cũng xoàng xoàng
- his English is indifferent
- (hoá học) trung hoà, trung tính
- (vật lý) phiếm định (cân bằng)
- (sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô)
+ danh từ
- người lânh đạm, người thờ ơ
- hành động vô thưởng, hành động vô phạt (về mặt đạo lý)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
so-so(p) unbiased unbiassed inert neutral immaterial deaf(p) indifferent(p) apathetic
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "indifferent"
- Những từ có chứa "indifferent":
indifferent indifferentism indifferentist - Những từ có chứa "indifferent" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ơ hờ phiếm định bình thường cầm chừng sơ ghẻ lạnh đãng tính dửng dưng bình chân hờ hững more...
Lượt xem: 505
Từ vừa tra