intake
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: intake
Phát âm : /'inteik/
+ danh từ
- điểm lấy nước vào (sông đào, ống bơm...)
- sự lấy vào; vật lấy vào; lượng lấy vào
- a small pipe has little intake
một cái tẩu nhỏ lấy thuốc chẳng được bao nhiêu
- a small pipe has little intake
- đương hầm thông hơi (trong mỏ)
- chỗ eo (bít tất, ống dẫn nước...)
- đất khai hoang (ở vùng lầy)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
inhalation inspiration aspiration breathing in inlet consumption ingestion uptake
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "intake"
Lượt xem: 667