involvement
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: involvement
Phát âm : /in'vɔlvmənt/
+ danh từ
- sự gồm, sự bao hàm
- sự làm cho mắc míu; sự làm cho dính líu, sự làm dính dáng; sự mắc míu; sự liên luỵ, sự dính líu, sự dính dáng
- sự để hết tâm trí; tình trạng tâm trí bị thu hút, tình trạng bị lôi cuốn vào
- tình trạng rắc rối; sự khốn quẩn
- sự cuộn vào, sự quấn lại
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
participation affair affaire intimacy liaison amour interest engagement involution - Từ trái nghĩa:
non-engagement nonparticipation non-involvement
Lượt xem: 542