iron
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: iron
Phát âm : /'aiən/
+ danh từ
- sắt
- chất sắc (thuốc bổ)
- đồ sắt, đồ dùng bằng sắt
- bàn là
- ((thường) số nhiều) xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...)
- to be in irons
bị khoá tay; bị xiềng xích
- to be in irons
- (từ lóng) súng lục
- to have many irons in the fire
- có nhiều việc trong một lúc
- có nhiều mưu lắm kế
- to strike while the iron is hot
- không để lỡ mất cơ hội
+ tính từ
- bằng sắt
- cứng cỏi, sắt đá
- nhẫn tâm
+ ngoại động từ
- tra sắt vào; bọc sắt
- xiềng xích
- là (quần áo...)
+ nội động từ
- là quần áo
- to iron out
- giải quyết (khó khăn, vấn đề...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
iron out press smoothing iron branding iron Fe atomic number 26 cast-iron
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "iron"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "iron":
iron irony - Những từ có chứa "iron":
andiron angle-iron barking iron cast iron cast-iron climbing iron climbing irons corrugated iron council on environmental policy cramp-iron more... - Những từ có chứa "iron" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
sắt đá nịch gang bàn là là lòi tói ủi gót sắt sắt vụn mỏ hàn more...
Lượt xem: 670