khan
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khan
Phát âm : /kɑ:n/
+ danh từ
- Khan (danh hiệu của một số vua quan ở Trung-A, Ap-ga-ni-xtan và Pa-ki-xtan)
- trạm nghỉ trên sa mạc (của các đoàn người ngựa)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
caravansary caravanserai caravan inn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khan"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khan":
kaama keen ken keyman khan kin kine kino knee knew more... - Những từ có chứa "khan":
astrakhan backhand backhanded backhander dockhand gymkhana khan khanate stakhanovism stakhanovite - Những từ có chứa "khan" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khô khan khan khan hiếm ho khan bắt bí
Lượt xem: 605