loaf
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: loaf
Phát âm : /louf/
+ danh từ, số nhiều loaves /louvz/
- ổ bánh mì
- cối đường (khối đường hình nón)
- bắp cuộn (khối lá cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp)
- (từ lóng) cái đầu
- half a loaf is better than no bread
- có ít còn hơn không
- loaves and fishes
- bổng lộc
- to use one's loaf
- vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình
+ nội động từ
- cuộn thành bắp (cải bắp hay rau diếp...)
+ danh từ
- sự đi chơi rong; sự lười nhác
- to be on the loaf
đi chơi rong
- to be on the loaf
+ động từ
- đi tha thẩn, chơi rong; lười nhác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "loaf"
Lượt xem: 494