--

maintenance

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: maintenance

Phát âm : /'meintinəns/

+ danh từ

  • sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản
    • for the maintenance of their rights, the workmen must struggle
      để bảo vệ quyền lợi, anh em công nhân phải đấu tranh
  • sự nuôi, sự cưu mang
    • to work for the maintenance of one's family
      làm việc để nuôi gia đình
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "maintenance"
Lượt xem: 404