major
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: major
Phát âm : /'meidʤə/
+ danh từ
- (quân sự) thiếu tá (lục quân)
+ danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con trai đến tuổi thành niên (21 tuổi)
- chuyên đề (của một sinh viên)
- người có địa vị cao hơn (trong một lĩnh vực nào đó)
+ tính từ
- lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu
- for the major part
phần lớn, phần nhiều
- for the major part
- anh, lớn (dùng trong trường hợp có hai anh em cùng trường)
- Smith major
Xmít anh, Xmít lớn
- Smith major
- (âm nhạc) trưởng
- đến tuổi trưởng thành
- (thuộc) chuyên đề (của một sinh viên)
+ nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyên về (một môn gì), chọn chuyên đề, đỗ cao (về một môn học)
- to major in history
chuyên về môn sử; chọn chuyên đề về sử; đỗ cao về sử
- to major in history
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
major(ip) Major John Major John R. Major John Roy Major - Từ trái nghĩa:
minor nonaged underage
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "major"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "major":
magyar maigre major maker manger masher masker mauser mazer meager more... - Những từ có chứa "major":
clusia major command sergeant major drum majorette drum-major major major-domo major-general major-generalship major-generalsy majority more... - Những từ có chứa "major" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thiếu tướng thiếu tá quản cơ thượng sĩ thành niên cá trôi biến cố đô biến thiên phần more...
Lượt xem: 872