--

meander

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: meander

Phát âm : /mi'ændə/

+ danh từ

  • (số nhiều) chỗ sông uốn khúc
  • (số nhiều) đường quanh co, đường khúc khuỷu
  • (kiến trúc) đường uốn khúc (trên đầu cột, trên đầu tường)

+ nội động từ

  • ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc
  • đi lang thang, đi vơ vẩn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "meander"
Lượt xem: 626